Characters remaining: 500/500
Translation

cycloloma atriplicifolium

Academic
Friendly

Từ "cycloloma atriplicifolium" tên khoa học của một loại cây tên tiếng Việt cây cỏ lăn. Đây một loại cây mọc chủ yếunhững vùng sa mạcBắc Mỹ. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này cũng như các dụ sử dụng:

Định nghĩa:

Cycloloma atriplicifolium (cây cỏ lăn) một loại cây bụi, đặc trưng bởi khả năng héo đi vào mùa thu sau đó cuộn lại, bị gió thổi đi. Cây này thường mọcnhững khu vực khô cằn có thể trở thành một phần của cảnh quan sa mạc.

dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • "In the fall, the cycloloma atriplicifolium dries up and rolls away in the wind."
    • (Vào mùa thu, cây cỏ lăn héo đi cuộn lại theo gió.)
  2. Câu nâng cao:

    • "The resilience of the cycloloma atriplicifolium in arid environments showcases the adaptability of desert flora."
    • (Khả năng phục hồi của cây cỏ lăn trong môi trường khô cằn cho thấy khả năng thích ứng của thực vật sa mạc.)
Phân biệt từ gần giống:
  • Cỏ lăn: Cây cỏ lăn tên chung cho loại cây này, trong khi "cycloloma atriplicifolium" tên khoa học chính xác.
  • Cây bụi: Cũng có thể nói rằng cỏ lăn một loại cây bụi, nhưng không phải tất cả cây bụi đều cỏ lăn.
Các từ đồng nghĩa:
  • Desert plant: Cây mọcsa mạc.
  • Rolling plant: Cây khả năng cuộn lại.
Idioms Phrasal Verbs:

Mặc dù không thành ngữ hay cụm động từ trực tiếp liên quan đến "cycloloma atriplicifolium", bạn có thể sử dụng một số thành ngữ liên quan đến tự nhiên hoặc sự thích ứng, dụ: - "Adapt to one's environment": Thích nghi với môi trường. - "Go with the flow": Đi theo dòng chảy (thích ứng với hoàn cảnh).

Tóm lại:

Cây cỏ lăn (cycloloma atriplicifolium) một dụ điển hình về sự thích nghi của thực vật trong môi trường khô cằn.

Noun
  1. Cây cỏ lăn (loại cây giống như bụi mọcnhững vùng sa mạc Bắc Mỹ, về mùa thu bị héo đi, bong ra cuộn lăn đi theo gió).

Comments and discussion on the word "cycloloma atriplicifolium"